Mô tả sản phẩm:
Áo chịu nhiệt AL2
Chất liệu: vải dệt thoi của một sợi acrylic biến đổi trên một sợi thủy tinh sợi lõi, tráng aluminized một bên.
Các tính năng:
• Quần áo aluminized được thiết kế để cung cấp sự bảo vệ chống lại các rủi ro nhiệt và cơ.
• Lý tưởng để sử dụng trong các nhà máy thép, cửa hàng đúc, hoạt động xử lý nhiệt và các xưởng đúc.
• Các trang phục aluminized đang được thử nghiệm theo các phương pháp sau đây.
** Bảo vệ rủi ro nhiệt **
Chi tiết sản phẩm
Áo chịu nhiệt AL2
Chất liệu: vải dệt thoi của một sợi acrylic biến đổi trên một sợi thủy tinh sợi lõi, tráng aluminized một bên.
Các tính năng:
• Quần áo aluminized được thiết kế để cung cấp sự bảo vệ chống lại các rủi ro nhiệt và cơ.
• Lý tưởng để sử dụng trong các nhà máy thép, cửa hàng đúc, hoạt động xử lý nhiệt và các xưởng đúc.
• Các trang phục aluminized đang được thử nghiệm theo các phương pháp sau đây.
** Bảo vệ rủi ro nhiệt **
1. EN 367 Quần áo bảo hộ - Bảo vệ chống nhiệt và ngọn lửa - Phương pháp thử nghiệm: Xác định việc truyền nhiệt khi tiếp xúc với ngọn lửa
Hiệu suất Level |
Chỉ số truyền nhiệt HTI24 (giây) |
B1 |
3 - 6 |
B2 |
7 - 12 |
B3 |
13 - 20 |
B4 |
21 - 23 |
B5 |
31 - |
2. ISO 6942 Quần áo bảo hộ - Bảo vệ chống nhiệt và lửa - Kiểm tra bằng Phương pháp: Đánh giá của nguyên vật liệu và lắp ráp các tài liệu khi tiếp xúc với nguồn nhiệt bức xạ
* Truyền nhiệt T24 > 95 sec
** EN 388 - Găng tay bảo hộ chống lại những rủi ro cơ học **
1. Mài mòn (Hiệu suất cấp 2)
2. Xé rách (Hiệu suất cấp 4)
3. Đâm thủng (Hiệu suất cấp 4)
Test |
Level 1 |
Level 2 |
Level 3 |
Level 4 |
Level 5 |
Chịu mài mòn (số chu kỳ) |
100 |
500 |
2000 |
8000 |
- |
Chịu xé rách (N) |
10 |
25 |
50 |
75 |
- |
Chịu đâm thủng (N) |
20 |
60 |
100 |
150 |
- |